TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTICLINK CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ
SỐ 09/2014/TT-BGDĐT CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Trung tâm Ngoại Ngữ Atlanticlink công khai một số các thông tin chi tiết sau:
1. Công khai hồ sơ pháp lý
Bao gồm giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông tin chi nhánh (nếu có), địa điểm kinh doanh (nếu có), quyết định thành lập trung tâm, quyết định công nhận giám đốc trung tâm và các quyết định khác do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp (nếu có).
Những thông tin trên đã được nêu rõ tại đây: https://atlanticlink.vn/gioi-thieu
2. Công khai nội dung chương trình giảng dạy
2.1. LỘ TRÌNH & HỌC PHÍ TIẾNG ANH GIAO TIẾP
STT
|
Trình độ
|
Nội dung
|
Thời lượng
|
Giờ học
|
Học phí >10HV
(GVVN))
|
Giáo trình Giao tiếp
|
1
|
Beginner
|
Hướng dẫn thực tế về các tình huống nghe và nói hằng ngày tại cửa hàng, trong nhà hàng hoặc đi du lịch, tình huống học tập, làm việc.
Phát triển kỹ năng nghe lấy ý kiến, nghe chi tiết và ý chính. Cải thiện khả năng phát âm.
Cung cấp các chiến thuật phát triển bài nói trôi chảy và mạch lạc.
|
36 buổi
|
54
|
10,800,000
|
REALL LISTENING & SPEAKING 1
|
-2
|
Pre-Inter
|
Tham gia vào các hoạt động và bài tập thực hành nói theo nhóm/ theo cặp. Phát triển ý tưởng nghe - nói qua trải nghiệm cá nhân qua các tình huống công việc.
Hiểu cuộc hội thoại về công việc, nói về tiến độ hoàn thành công việc, đưa ra nhận xét.
Nghe và hiểu cách phát âm của người bản địa.
|
36 buổi
|
54
|
10,800,000
|
REALL LISTENING & SPEAKING 2
|
3
|
Inter
|
Phát triển từ điển từ vựng, cung cấp nhiều ý nghĩa khác của từ vựng và ngữ cảnh sử dụng.
Nắm được các ngữ pháp hữu dụng khi nói, khám phá được những thói quen giao tiếp của người bản ngữ như nối âm, nuốt âm, sử dụng tiếng lóng, v.v.
Có thể sử dụng các thuật ngữ tương đối đơn giản về chủ đề trừu tượng hơn hoặc chủ quan hơn như nguyện vọng, ước mơ hoặc ý kiến.
|
36 buổi
|
54
|
10,800,000
|
REALL LISTENING & SPEAKING 3
|
4
|
Uper
|
Cung cấp các kiến thức về văn hóa của người bản xứ mà người học tiếng Anh lâu năm ít khi biết. Hiểu được tại sao lại có sự khác nhau trong cách phát âm giữa các vùng miền.
Nâng cấp khả năng nghe và nói 1 cách tự nhiên như người bản xứ.
Tham gia vào các cuộc hội thoại với chủ đề cụ thể, trừu tượng liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật, công việc.
|
24 buổi
|
36
|
7,200,000
|
REALL LISTENING & SPEAKING 4
|
5
|
Advance
|
Dễ dàng và sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác với người bản xứ trong bất kỳ tình huống và về chủ đề nào.
Nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp phức tạp, các ý nghĩa tiềm ẩn trong văn bản và lời nói, cũng như khả năng nói tiếng Anh trôi chảy.
Mở rộng khả năng nghe giọng nói của người từ nhiều đất nước vùng miền khác nhau, không chỉ giới hạn ở giọng Anh-Anh Anh Mỹ, hỗ trợ nâng cao phản xạ và kỹ năng nghe hiểu khi giao tiếp với người ngoại quốc.
Hiểu các sắc thái của giọng điệu, nhịp độ và lựa chọn từ ngữ phù hợp trong các văn bản hoặc tình huống phức tạp.
|
24 buổi
|
36
|
7,200,000
|
MASTER MINDSET
|
2.2 LỘ TRÌNH & HỌC PHÍ KHÓA HỌC IELTS
LỘ TRÌNH KHÓA HỌC IELTS
Band
|
Thời lượng
|
Giờ học
|
Giờ bổ trợ
|
Nội dung
|
Giáo trình
|
Giáo viên
|
GVVN
|
0 - 3.5
|
48 buổi
|
72 giờ
|
24 giờ
|
'- Tích lũy vốn từ vựng tương đương 2500 từ, học theo từng chủ đề,
- Thay đổi thói quen sử dụng tiếng Anh trong quá trình học,
- Luyện tập phát âm chuẩn theo bản phiên âm IPA,
- Luyện tập Listening - Speaking những câu ngắn đúng ngữ pháp,
- Luyện tập kỹ năng Reading đúng và cải thiện hệ thống ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao,
- Tiếp cận các dạng đề thi IELTS mức 3.0.
|
Giáo trình Mind set foundation
|
100%
|
3.5 - 4.5
|
48 buổi
|
72 giờ
|
24 giờ
|
- Mở rộng vốn từ vựng lên hơn 4000 từ và đa dạng chủ đề,
- Cải thiện ngữ pháp, phát âm và linh hoạt sử dụng trong kỹ năng Writing - Speaking,
- Phân tích và áp dụng kỹ thuật làm các dạng đề Reading,
- Tiếp cận cấu trúc của đề thi IELTS,
- Luyện tập với các đề thi thử và cải thiện các kỹ năng chưa đạt,
- Thực hành các phương pháp đã học áp dụng cho từng kỹ năng.
|
Giáo trình Get. Ready
|
100%
|
4.5 - 5.5
|
48 buổi
|
72 giờ
|
24 giờ
|
'- Tăng trưởng và hệ thống lượng từ vựng đến 5000 từ da dạng chủ đề,
- Kết hợp giáo trình IELTS Intensive và Mindset 2,
- Tăng cường khả năng Speaking với tất cả chủ đề thông dụng, luyện nói, thảo luận,…các chủ đề chính,
- Nâng cao khả năng Listening qua các bài nói dài, nhiều từ vựng,...
- Tiếp cận kỹ thuật Reading, hệ thống dạng bài và nâng cao ngữ pháp,
- Luyện tập và áp dụng chiến lược, chiến thuật qua nhiều bài thi thử thực tế từ hội đồng thi.
|
Complete for IELTS 4-5.0
|
100%
|
5.5 - 6.5
|
48 buổi
|
72 giờ
|
24 giờ
|
- Tăng trưởng và hệ thống lượng từ vựng đến 6000 - 7000 từ da dạng chủ đề,
- Kết hợp giáo trình IELTS Intensive và Mindset 2,
- Tăng cường khả năng Speaking với tất cả chủ đề thông dụng, luyện nói, thảo luận,…các chủ đề chính,
- Nâng cao khả năng Listening qua các bài nói dài, nhiều từ vựng,...
- Tiếp cận kỹ thuật Reading, hệ thống dạng bài và nâng cao ngữ pháp,
- Luyện tập và áp dụng chiến lược, chiến thuật qua nhiều bài thi thử thực tế từ hội đồng thi.
|
Complete for IELTS 5-6.5
|
100%
|
6.5 - 7.5
|
48 buổi
|
72 giờ
|
24 giờ
|
- Ôn luyện kỹ các chiến lược làm từng dạng bài thi trong IELTS,
- Tập trung chuyên sâu vào 2 kỹ năng Writing và Speaking,
- Mở rộng vốn từ vựng lên đến 9000 từ vựng với các chủ đề chuyên sâu và câu hỏi khó,
- Tập trung phân tích các lỗi hay mắc phải ở Band 6.5+ để đạt được band điểm cao hơn,
- Thực hành nhiều với 4 kỹ năng thông qua phân tích đề, giải đề.
|
Complete for IELTS 6.5-7.5
|
100%
|
7.5 - 8.5
|
48 buổi
|
72 giờ
|
24 giờ
|
- Bổ sung các tự vựng cao cấp
- Ôn luyện kỹ các chiến lược làm từng dạng bài thi trong IELTS
- Tập trung phân tích các lỗi hay mắc phải ở Band 7.5+ để đạt được band điểm cao hơn,
- Thực hành nhiều với 4 kỹ năng thông qua phân tích đề, giải đề.
|
Practice test
|
100%
|
HỌC PHÍ KHÓA HỌC IELTS
HỌC PHÍ KHÓA HỌC IELTS
Band
|
Học phí
|
1-1 HV
|
2-3 HV
|
5-6 HV
|
10 HV
|
OFF
|
ON
|
OFF
|
ON
|
OFF
|
ON
|
OFF
|
ON
|
0 - 3.5
|
43,200,000
|
32,400,000
|
36,000,000
|
27,000,000
|
30,960,000
|
23,220,000
|
14,400,000
|
10,800,000
|
3.5 - 4.5
|
47,520,000
|
35,640,000
|
39,600,000
|
29,700,000
|
33,120,000
|
24,840,000
|
16.560.000
|
12,420,000
|
4.5 - 5.5
|
47,520,000
|
35,640,000
|
39,600,000
|
29,700,000
|
33,120,000
|
24,840,000
|
16.560.000
|
12,420,000
|
5.5 - 6.5
|
47,520,000
|
35,640,000
|
39,600,000
|
29,700,000
|
33,120,000
|
24,840,000
|
16.560.000
|
12,420,000
|
6.5 - 7.5
|
47,520,000
|
35,640,000
|
39,600,000
|
29,700,000
|
33,120,000
|
24,840,000
|
16.560.000
|
12,420,000
|
7.5 - 8.5
|
47,520,000
|
35,640,000
|
39,600,000
|
29,700,000
|
33,120,000
|
24,840,000
|
16.560.000
|
12,420,000
|
3. Công khai về thông tin giáo viên
Danh sách giáo viên tại Trung tâm Ngoại Ngữ Atlanticlink:
STT
|
Họ và tên
|
Các chứng chỉ
|
1
|
Nguyễn Đức Minh
|
- Bằng Cử nhân ngôn ngữ Anh trường Đại học FPT.
- Bằng TKT-Tesol Band 4-4-3
- Bằng IELTS 6.5 (R:7, L:6, S:6.5, W:7)
- Chứng chỉ ngữ pháp tiếng anh cao cấp (University of California Irvine Extension)
- Chứng chỉ ngôn ngữ nói trong kinh doanh (University of Washinton, Educational Outreach)
- Chứng chỉ giao tiếp hiệu quả trong nơi làm việc (National University of Singapore)
- Chứng chỉ diễn thuyết trước công chúng (University of Washinton, Educational Outreach)
- Chứng chỉ đào tạo 16h dạy full 4 skills of IELTS Test (BC)
- Chứng chỉ đào tạo dạy Speaking of IELTS Test (BC)
- Chứng chỉ đào tạo dạy Writing Task 2 of IELTS Test (BC)
|
2
|
Nguyễn Thị Việt Phương
|
- Bằng Cử nhân Sư phạm Anh Văn tại trường Đại học Đà Lạt
|